Động từ
đòi, yêu cầu
bà ta đòi quyền sở hữu đất
(từ lóng) vào mùa hè việc làm vườn đòi hỏi (chiếm mất) nhiều thời gian của tôi
đòi bồi thường thiệt hại
chuyện quan trọng đòi hỏi được chú ý
nhận, tự cho là
sau trận đánh cả hai phía đều tự cho là mình thắng
tự cho là hiểu biết về điều gì
cướp đi (nói về một tai họa)
cơn động đất đã cướp đi hàng nghìn sinh mạng (nạn nhân)
claim something back
đòi trả lại
ông có thể đòi tiền lại nếu hàng bị hư hỏng
Danh từ
(+ for) sự đòi
đòi bồi thường thiệt hại
(+on, to) quyền
anh không có quyền đòi hỏi tôi có thiện cảm với anh
quyền nối ngôi
lời khẳng định
không ai tin lời khẳng định của hắn là hắn vô tội
vật yêu sách (nhất là về đất đai)
lay claim to something
đòi quyền
đòi quyền thừa kế
tự cho là
tôi không hề tự cho rằng mình là một chuyên gia kinh tế
stake a (one's) claim
xem stake