Danh từ
quyền chọn; khả năng lựa chọn
người được chọn, vật được chọn
các thứ để chọn
choice [between A and B]
sự lựa chọn
chọn, lựa chọn
be spoilt for choice
xem spoilt
for choice
thích hơn, hơn
of one's choice
tùy ý lựa chọn
giải nhất cuộc thi sẽ là một bữa ăn ở nhà hàng do các bạn chọn
out of (from) choice
vui lòng; tự nguyện
làm việc gì do tự nguện
you pays your money and you takes your choice
xem pay
Tính từ
(-r; -st)
thượng hạng, hảo hạng (rau, quả)
được chọn lọc kỹ
(đùa) ông ta dùng một thứ ngôn ngữ mới chọn lọc làm sao! (thô lỗ tục tĩu)