Động từ
    
    trộn, pha trộn
    
    
    
    thuốc hút pha trộn (trộn nhiều thứ với nhau để đạt một phẩm chất nhất định)
    
    
    
    dầu không trộn với nước được
    
    
    
    trộn (đánh) trứng với sữa
    
    họp với; hòa vào nhau
    
    
    
    những ngôi nhà tranh ấy hợp với phong cảnh
    
    
    
    trời và biển như hòa quyện vào nhau
    
    blend in [with something]
    
    hài hòa với
    
    
    
    khu nhà cơ quan mới xây không hài hòa với cảnh vật xung quanh
    
    blend something in
    
    cho thứ gì vào thứ khác và đánh lẫn (trong việc bếp núc)
    
    
    
    hơ chảy bơ rồi trộn với bột rồi đánh lẫn
    
    Danh từ
    
    thứ pha trộn
    
    
    
    thứ cà phê trộn nào anh thích thế?
    
    
    
    phong cách của ông ta là sự kết hợp giữa duyên dáng và lễ độ
    
    như portmanteau word
    
    xem portmanteau word
    
 
                
