Danh từ
giường
một phòng với một giường đôi
ông có thể cho tôi ngủ nhờ đêm nay chứ?
tôi đã cho bọn trẻ [vào giường] đi ngủ
nệm
nệm lông vũ
nệm lò xo
(khẩu ngữ) sự ăn nằm với nhau, sự giao hợp
họ chỉ nghĩ đến việc ăn nằm với nhau
nền
cỗ máy được đặt trên một bệ bằng bê tông
nền đường xe lửa
lòng
lòng sông
luống (hoa, rau)
những luống hoa
as one makes one's bed, so one must lie on it
mình làm mình chịu
bed and board
nơi ăn chỗ ngủ qua đêm
bed and breakfast
(viết tắt B anf B, b and b) chỗ ngủ qua đêm và bữa điểm tâm hôm sau (ở khách sạn)
chỗ ngủ qua đêm và bữa điểm tâm hôm sau giá 15 bảng một đêm
a bed of roses
cuộc sống sung túc
die in one's bed
xem die
early to bed and early to rise
xem early
have got out of bed on the wrong side
cáu kỉnh suốt ngày
go to bed with somebody
(khẩu ngữ)
ăn nằm với ai
make the bed
thu dọn chăn chiếu
take to one's bed
ốm nằm liệt giường
wet the (one's) bed
xem wet
Động từ
(-dd-)
xây vào,đặt vào, vùi vào
gạch được xây vùi vào trong vữa
viên đạn cắm ngập vào tường
cung cấp chỗ nằm
những người bị thương được đặt nằm trong nhà trại
ăn nằm với ai
bed down
ngủ qua đêm
bed something down
rải ổ (bằng chất gì đó) cho súc vật nằm
bed something out
bứng (cây con) từ nhà kính ra trồng ở luống