Tính từ
(worse; worst)
xấu, tồi, dở, kém
bad weather
thời tiết xấu;
bad man
con người xấu
bad eyesight
thị lực kém
nhà thơ tồi
ác, bất lương
bad action
hành động bất lương
có hại cho, nguy hiểm cho
có hại cho sức khỏe
nặng, trầm trọng
bị cảm nặng
bad blunder
sai lầm trầm trọng
ươn, thiu, thối, hỏng
bad fish
cá ươn
go bad
ươn, thiu, thối, hỏng
khó chịu
bad smell
mùi khó chịu
feel bad
cảm thấy khó chịu
to from bad to worse
ngày càng xấu hơn, ngày càng tệ hơn
[be (get)] in bad [with somebody]
(từ Mỹ, khẩu ngữ) không ưa ai, không thích ai
not bad
khá tốt, được
lần đầu mà thử như vậy là được đấy
too bad
đáng tiếc
đáng tiếc là anh đã không đến dự tiệc được
không may
"phần của tôi quá nhỏ" "thật đáng tiếc, anh chỉ được có ngần ấy thôi"
Phó từ
(từ Mỹ, khẩu ngữ)
rất nhiều, dữ, nặng
đó là điều tôi muốn và tôi rất cần nó
Anh bị thương có nặng không?
Danh từ
the bad
cái xấu, vận rủi
go to the bad
sa đọa
take the bad with the good
chấp nhận cả cái may lẫn cái không may
to the bad
bị thiệt, bị lỗ
tôi bị thiệt 500 bảng Anh