Danh từ
số trung bình;[mức] trung bình
số trung bình của 4, 5 và 9 là 6
trên trung bình
dưới trung bình
những điểm số này cao hơn mức trung bình
the law of averages
xem law
on [the] average
trung bình
trung bình chúng tôi nhận được mỗi ngày 20 bức thư
Tính từ
trung bình
tuổi trung bình của sinh viên là 19
những trẻ em ở mức độ thông minh trung bình (bình thường)
Động từ
tính trung bình
tôi đã tính trung bình để có những con số này
đạt trung bình là
lượng mưa hằng năm trung bình là 36 insơ
average out [at something]
trung bình là
mỗi bữa ăn trung bình là 5 bảng một người
average something out [at something]
tính trung bình
nhà đương cục thuế tính mức lợi nhuận trung bình của anh ta là 3000 bảng mỗi năm trong năm năm