Phó từ
sau
ba ngày sau
soon after
ngay sau đó
theo sau
Giới từ
sau
ngày sau ngài mai, ngày kia
tuần sau tuần sau, tuần sau nữa
tên anh xếp sau tên tôi trong danh sách
sau những gì hắn gây ra cho gia đình tôi, tôi ghét hắn quá
chúng tôi đuôi theo tên trộm
something after something qua, đến (chỉ sự lặp lai)
ngày này qua ngày khác
anh ta bắn hết phát này đến phát khác
về việc, về
họ hỏi thăm về anh
phỏng theo, theo
một bức tranh phỏng theo phong cách Rubens
after all
rốt cuộc
Rốt cuộc, đó là vấn đề gì vậy?
xét cho cùng
Đấy anh thấy đấy xét cho cùng tôi đúng mà!
Liên từ
sau khi
tôi đến sau khi nó đã đi
Tính từ
sau này; tiếp sau
trong những năm sau này
(hàng hải) ở đằng đuôi, ở phía đuôi (tàu)
những buồng ở phía đuôi con tàu