Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    cù, gây cảm giác nhột
    cái chăn này làm tôi nhột
    có cảm giác nhột
    tôi có cảm giác nhột nhột ở mũi
    thoả mãn (lòng kiêu căng, trí tò mò…)
    câu chuyện làm thoả mãn trí tò mò của cô ta
    be tickled pink (to death)
    rất thích thú, rất vui thích
    tôi rất vui thích là bài tiểu luận của tôi đã đoạt giải
    tickle someone's ribs
    (khẩu ngữ) làm cho ai vui thích
    Danh từ
    sự cù; cảm giác nhột
    I've got a slight tickle in my throat and it's making me cough
    tôi cảm thấy nhột nhột ở họng và cái đó đã làm tôi ho

    * Các từ tương tự:
    tickler