Tính từ
(vị ngữ)
đáng giá; trị giá
tôi chỉ trả có 3000 bảng cho chiếc xe cũ này nhưng nó đáng giá hơn thế nhiều
đáng, bõ công
cuốn sách đáng đọc
đó là một ý kiến đáng lưu ý
a bird in the hand is worth two in the bush
xem bird
for all one is worth
(khẩu ngữ)
với tất cả nghị lực và cố gắng, ráng sức, cố
tên trộm chạy xuống đường, thế là tôi cố đuổi theo hắn
for what it's worth
mặc dù tôi không chắc là nó có giá trị; dù sao chăng nữa
dù sao chăng nữa đấy cũng là ý kiến của tôi
the game is not worth the candle
xem game
not worth a damn, a straw, a red cent, a tinker's cuss…
(khẩu ngữ)
vô giá trị
lời hứa của chúng là vô giá trị
worth it
đáng giá; bõ công
tôi không bận tâm đến chuyện là khăn tay, chả bỏ công
worth one's salt
xứng đáng đồng tiền kiếm được; làm thành thạo công việc của mình
worth one's (its) weight in gold
vô giá, rất hữu ích
worth one's while
có lợi; thú vị (đối với ai)
anh cứ đến dự họp, anh sẽ thấy có lợi cho anh
Danh từ
giá, giá cả
cơn bão đã gây ra thiệt hại đáng giá hàng nghìn bảng
số lượng hàng vừa giá (một số tiền nào đó)
bán cho tôi một si-linh hoa
giá trị
một người có ích