Danh từ
hành tinh, vì sao (có sự sống)
một sinh vật kỳ lạ đến từ một hành tinh khác
trần gian, cõi đời
đời này và đời sau
sinh hạ một đứa bé
giới
giới nghệ thuật
giới động vật
the world
(số ít)
vũ trụ; thế giới
từ buổi sơ khai của vũ trụ
cuộc hành trình vòng quanh thế giới
ô nhiễm là một trong những vấn đề quan trọng nhất trong thế giới ngày nay
Cựu thế giới
Tân thế giới
những nước nói tiếng Anh
the world
(số ít)
sự đời; đời sống
nó tỏ ra không quan tâm đến sự đời quanh nó
đời sống của anh dạo này ra sao?
thế giới vật chất, trần tục, thế tục
những cám dỗ của trần tục
cô ta định từ bỏ thế tục và vào tu viện
the world
(số ít)
thiên hạ
nó muốn nói cho thiên hạ biết tin
thiên hạ nghĩ gì tôi cũng chẳng cần
be all the world to somebody
là tất cả đối với ai (rất thân thiết và quan trọng)
đối với mẹ nó thì nó là tất cả
be not long for this world
xem long
the best of both worlds
xem best
a brave new world
xem brave
come (go) down (up) in the world
thất bại, xuống dốc (thành công, phát đạt) trong đời
dead to the world
xem dead
the end of the world
xem end
for all the world like somebody (something) (as if…)
(biểu lộ sự ngạc nhiên)
y như là, như thể là
cô ta tiếp tục công việc như thể là chẳng có gì xảy ra cả
[not] for [all] the world
không đời nào
không đời nào tôi bán bức tranh đó cả
how, what, where, who… on earth (in the world)
xem earth
in the eyes of the world
xem eye
be [live] in a world of one's own
sống một cuộc đời tưởng tượng biệt lập với mọi người
it's a small world
xem small
the John Smiths… of this world
(khẩu ngữ)
những người như John Smiths
"Tôi nghe nói Peter Browns đang làm ăn khấm khá lắm", "những người như Peter Brown bao giờ cũng làm ăn khấm khá cả thôi"
a man (woman) of the world
người từng trải
the next world
xem next
on top of the world
xem top
out of this world
(khẩu ngữ)
tuyệt vời
bữa ăn thật tuyệt vời
the outside world
thế giới bên ngoài
làm việc ở làng hẻo lánh tách biệt khỏi thế giới bên ngoài
set the world on fire
(khẩu ngữ)
làm chấn động thế giới
think the world highly (poorly…) of somebody (something)
xem think
watch the world go by
xem watch
the way of the world
xem way
what is the world coming to?
(biểu thị sự ngạc nhiên, sự than phiền…)
cái thế giới này rồi sẽ đi đến đâu đây?
a window on the world
xem window
with the best will in the world
xem best
[all] the world and his wife
(khẩu ngữ)
rất đông người tụ tập (nhân hội hè, tiệc tùng)
rất đông người hôm đó tụ tập ở Brighton
the world, the flesh and the devil
(tu từ)
mọi cái cám dỗ con người
the world is one's oyster
đời là cả một sự hưởng thụ; đời là một bài thơ
cô ta bỏ học cảm thấy rằng đời là cả một sự hưởng thụ
a (the) world of difference (good; meaning…)
sự khác nhau xa, sự tốt lành nhiều, sự có nhiều ý nghĩa…
có sự khác nhau xa về hiệu suất giữa hai chiếc xe hơi
kỳ nghỉ đó đã làm cho anh ta khá lên nhiều
the [whole] world over
trên toàn thế giới, khắp nơi
trên toàn thế giới, con người về cơ bản đều như nhau
[think] the world owes one a living
[nghĩ rằng] trời sinh voi sinh cỏ
[be] worlds apart
hoàn toàn khác nhau
về quan điểm chính trị chúng ta hoàn toàn khác nhau