Tính từ
(-ier; -iest)
ấm
warm water
nước ấm
warm exercise
bài tập làm cho ấm người
warm clothes
quần áo ấm
warm colours
màu sắc ấm
giọng nói ấm
nồng nhiệt, nồng hậu
warm congratulations
những lời chúc nồng nhiệt
chào đón ai một cách nồng nhiệt
anh ta có một trái tim nồng hậu
còn mới, còn nóng hổi (mùi con thú trong cuộc săn)
gần đúng, gần tới (trò chơi đố, trò chơi đuổi bắt)
anh đoán gần đúng rồi đấy
keep somebody's seat warm [for him]
giữ tạm ghế cho ai
make it (thing) warm for somebody
(khẩu ngữ)
gây khó chịu, rắc rối cho ai; phạt ai
[as] warm as toast
(khẩu ngữ)
rất ấm; ấm áp dễ chịu
chúng tôi đốt lửa lên và chẳng mấy chốc thấy ấm áp dễ chịu
Động từ
hâm nóng, làm cho ấm lên; ấm lên
làm ơn hâm nóng sữa giùm
sưởi ấm bên ngọn lửa
warm the cockles [of somebody's heart]
sưởi ấm lòng ai
warm something over
hâm nóng lại (thức ăn; (nghĩa bóng) chuyện cũ)
warm to (toward) somebody
cảm thấy có thiện cảm với, cảm thấy ưa thích (ai)
nó cảm thấy thích cô ta ngay
nó không phải là một người mà ta có thiện cảm dễ dàng
warm to (towards) something
nhiệt tình hơn; thích thú hơn
warm up
khởi động (khi tập thể dục, khởi động máy…)
warm [somebody, something] up
làm sôi nổi lên
làm cho cử tọa sôi nổi lên bằng vài câu đùa
warm something up
hâm lại (thức ăn)
thịt hầm hâm lại
Danh từ
sự sưởi ấm, sự hơ nóng
chị ta hơ nóng tấm ra trải giường trước khi trải nó ra giường
the warm
không khí ấm [áp]; chỗ ấm [áp]
rời chỗ lạnh vào chỗ ấm