Danh từ
bác, chú, cậu (anh em trai của cha, của mẹ; chồng của chị hoặc em gái mẹ)
bác (chú, cậu) Ba của tôi
bây giờ anh đã lên chức chú (bác, cậu) rồi đấy
(khẩu ngữ) bác (bạn trai của bố mẹ)
bob's your uncle
take like a Dutch uncle