Động từ
    
    (-pp-)
    
    [làm cho] vấp (+ over, up)
    
    
    
    chị ta đã vấp phải con mèo và ngã
    
    
    
    tôi vấp chân, đánh đổ cả chiếc khay tôi đang bưng
    
    
    
    nó cố làm cho tôi vấp, nó cố ngán chân tôi
    
    chạy tung tăng
    
    
    
    chị chạy tung tăng trên lối đi trong vườn
    
    
    
    một giai điệu với tiết tấu dìu dặt nhẹ nhàng
    
    dạo chơi một chuyến; đi du ngoạn một chuyến
    
    trip somebody up
    
    khiến cho ai lầm lỗi; khiến cho ai lộ bí mật
    
    
    
    luật sư đang cố dẫn các nhân chứng đến chỗ mâu thuẫn với chính họ
    
    Danh từ
    
    chuyến du ngoạn, chuyến đi
    
    
    
    chuyến đi giao dịch ở Nhật Bản
    
    sự vấp ngã
    
    (tiếng lóng) thời gian ảo giác của thuốc ma tuý