Tính từ
(-nner; -nnest)
mỏng, mảnh
một tấm kim loại mỏng
một sợi dây mảnh
gầy
bệnh tật đã làm cho cô ta trông xanh và gầy
thưa, mỏng; loãng
một lớp sương mù mỏng
miền này của đất nước dân cư thưa thớt
thin soup
món xúp loãng
yếu nghèo, nhạt
thin humour
khôi hài nhạt
lý do bào chữa không thuyết phục
be skating on thin ice
xem skate
have a thin (thick) skin
xem skin
have a thin time [of it]
(khẩu ngữ) không thoải mái, chán ngán
mới đây đội bóng ở trong tâm trạng chán ngán, hai tháng mà không thắng trận nào
the thin end of the wedge
sự kiện có vẻ không quan trọng nhưng sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng
các nghiệp đoàn xem ý định của chính phủ cấm làm ngoài giờ sẽ dẫn tới những hậu quả nghiệm trọng
[be] thin on the ground
không nhiều, hiếm
through thick and thin
xem thick
vanish into thin air
biến mất hoàn toàn
wear thin
xem wear
Phó từ
[một cách] mỏng
đừng cắt bánh mì mỏng thế
Động từ
(-nn)
(+ out) làm cho thưa; thưa đi
đám đông bắt đầu thưa bớt đi
làm loãng bớt sơn bằng cách pha thêm dầu thông
(+ out) tỉa thưa (cây con, cho các cây còn lại phát triển tốt hơn)
(+ down) trở nên mảnh khảnh hơn
(+ down) pha loãng
pha loãng sơn với xăng trắng