Danh từ
hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ
hạn tù lâu dài
nhiệm kỳ thủ tướng thứ hai của ông ta
kỳ hạn, kỳ
mang thai gần đến kỳ sinh nở
đời ông ta đã mãn kỳ tuổi thọ
học kỳ
các kỳ thi cuối học kỳ
(luật học) kỳ họp (của toà án)
thuật ngữ
technical term
thuật ngữ kỹ thuật
(toán học) số hạng
a contradiction in terms
xem contradiction
in the long (short) term
lâu đài (ngắn hạn)
ta phải nhắm tới một nền hoà bình thế giới lâu dài
Động từ
gọi, đặt tên là
hắn tự xưng (gọi) là bác sĩ