Động từ
(swept)
quét
quét sàn nhà
quét những mẩu giấy đi
quét hết lá rụng
ánh đèn pha quét ngang bầu trời
áo nàng quét đất
quét đi, cuốn đi
nhiều chiếc cầu đã bị nước lũ cuốn đi
những luật cũ đã bị cách mạng xóa sạch
lướt nhanh, lan nhanh
chim đại bàng lướt nhanh qua
ngón tay nàng lướt nhẹ trên phím đàn pianô
tin đồn lan nhanh khắp thành phố
đảng đã thắng cử lớn trên cả nước
đi một cách đường hoàng, di chuyển một cách nhẹ nhàng
chị ta đường hoàng bước ra khỏi phòng
trải ra
bờ biển trải dài về phía bắc thành một đường cong lớn
sweep something under the carpet
che giấu (điều gì đó có thể gây tai tiếng, gây rắc rối…)
sweep the board
đoạt hết (giải thưởng);vơ hết (tiền...)
Thụy Sĩ đoạt hết giải trong cuộc thi trượt tuyết
sweep somebody off his feet
chinh phục ai, làm cho ai mê
tài dí dỏm và duyên dáng của nàng đã làm cho tôi mê nàng (đã chinh phục tôi)
Danh từ
(cách viết khác sweep-out) (thường số ít) sự quét
quét phòng cho kỹ nhé
sự quét đi, sự cuốn đi
bằng một nhát quét cây gươm, anh cắt đứt sợi dây
(thường số ít) dãy, dải (sông, bờ biển, đường đi)
dải vách núi trắng xóa quanh vịnh
(nghĩa bóng) tầm; phạm vi
tầm bề thế của một cuốn tiểu thuyết lịch sử
sự rà soát tìm tòi; sự di chuyển tấn công
sự rà soát tìm tòi trong vịnh trên máy bay cứu nạn
cảnh sát đã tiến hành một cuộc rà soát toàn bộ trên cánh đồng nơi tìm thấy xác đứa bé
như chimney-sweep
xem chimney-sweep
như sweepstake
xem sweepstake
clean sweep
xem clean