Danh từ
tình trạng, trạng thái
ngôi nhà ở trong tình trạng bẩn thỉu
một tâm trạng bối rối
tình trạng khẩn cấp
tình trạng sức khỏe kém
(cũng State) quốc gia; bang
các quốc gia châu Âu hiện đại
Hoa Kỳ có bao nhiêu bang?
anh sinh ra ở bang nào?
(the State) Nhà nước
nhà thờ và nhà nước
đường sắt do nhà nước quản lý
nghi lễ trọng thể, sự trọng thể
tổng thống được rước đi trọng thể qua các đường phố
the States
(số nhiều)
Hoa Kỳ, nước Mỹ
tôi chưa bao giờ đến Hoa Kỳ
in (into) a state
(khẩu ngữ)
trong tâm trạng bị kích thích, lo lắng
cô ta lo lắng về kỳ thi
bẩn thỉu, bị bỏ mặc
nơi này mới bẩn thỉu làm sao!
in a state of nature
(khẩu ngữ hoặc đùa)
trần như nhộng
lie in state
xem lie
a state of affairs
hoàn cảnh, tình thế; điều kiện
hoàn cảnh mới chướng làm sao!
the state of play
tỉ số(chơi cricket)
tình thế giữa hai bên đang tranh chấp
tình thế gần đây nhất giữa hai bên trong cuộc đàm phán giải trừ quân bị ra sao rồi?
Tính từ
(cũng State)
(thngữ) [thuộc] nhà nước, [thuộc] quốc gia
state leaders
những vị lãnh đạo nhà nước
state secrets
bí mật quốc gia
theo nghi lễ trọng thể
sự khai mạc trọng thể khóa họp nghị viện
Động từ
phát biểu; trình bày
trình bày quan điểm của mình
(thường ở dạng bị động) sắp xếp, ấn định
vào những thời điểm đã ấn định