Danh từ
đốm, vết
chiếc cà vạt nâu có đốm đỏ
vết bùn trên quần
nốt đỏ; mụn
bị sởi thì anh có nốt đỏ khắp mặt da
điểm
một danh lam thắng cảnh ai cũng biết
trong lý lẽ của anh có nhiều điểm yếu
một điểm giải trí ban đêm được nhiều người ưa thích
giọt
anh có cảm thấy có vài giọt mưa không?
khoản, mục (trên một chương trình…)
cô ta có một mục biểu diễn thường xuyên ở một câu lạc bộ địa phương
(thường số ít) spot of something một chút; một ít
làm chút việc được không?
ta ăn trưa chút gì đi
(nghĩa bóng) vết nhơ
danh tiếng bà ta không bị một vết nhơ nào
(khẩu ngữ) (như spotlight)
xem spotlight
(từ Mỹ, khẩu ngữ) lá bài; tờ giấy bạc
change one's spots
xem change
in a [tight] spot
(khẩu ngữ)
gặp khó khăn
tôi đang gặp tí khó khăn về tài chính
knock spots off somebody (something)
xem knock
on the spot
ngay lập tức; ngay tại chỗ
nó bị một cây đổ đập vào và chết tại chỗ
tại hiện trường
cảnh sát có mặt tại hiện trường chỉ sau khi tôi gọi điện thoại mấy phút
put somebody on the spot
đặt ai vào thế kẹt (phải hành động hay tự biện hộ lấy)
anh đã đẩy tôi vào thế kẹt rồi, tôi không sao trả lời câu hỏi của anh được
Động từ
(-tt-)
(từ Anh, khẩu ngữ) (dùng với it) mưa lất phất
trời bắt đầu mưa lất phất
trời đang mưa lất phất
spot something with something
làm đốm; làm vấy
cái bàn vấy mực
spot somebody(something) as something
(không dùng ở thì tiếp diễn)
phát hiện ra; nhận ra; tìm thấy
cuối cùng nó đã tìm được đúng chiếc áo sơ mi mà nó cần
cô ta nhận ra bạn mình trong đám đông
chấm trước đúng người sẽ thắng cuộc đua
anh ta bị cảnh sát phát hiện khi lên máy bay đi Pa-ri
người ta nhận thấy là cô ta có thể trở thành một ngôi sao quần vợt trong tương lai
Tính từ
trả tiền ngay; giao ngay khi bán
spot goods
hàng bán giao ngay, hàng bán lấy tiền ngay
Phó từ
(từ Anh, khẩu ngữ)
[một cách] đúng, [một cách] chính xác
chị ta đến đúng giờ