Tính từ
(-er; -est)
nhẵn, phẳng
con đường bằng phẳng
biển phẳng lặng
trôi chảy, suôn sẻ
dự luật mới đã được thông qua suôn sẻ ở quốc hội
êm
chuyến máy bay hạ cánh êm
smooth breathing
hơi thở êm
mượt, nhuyễn (hỗn hợp)
trộn bơ với đường cho nhuyễn
êm giọng (rượu, thuốc lá…, uống, hút không xóc)
rượu uýt-ky uống êm giọng
uyển chuyển
smooth verse
câu thơ uyển chuyển
smooth voice
giọng uyển chuyển
(thường nghĩa xấu) ngọt xớt
smooth manners
thái độ ngọt xớt
a smooth individual
người nói năng ngọt xớt
in smooth water [s]
thuận buồm xuôi gió
lúc này công việc làm ăn có vẻ thuận buồm xuôi gió
[as] smooth as silk (a baby's bottom; velvet)
rất nhẵn
take the rough with the smooth
xem rough
Động từ
(+ away, back, down, out)
làm cho nhẵn, vuốt cho phẳng
vuốt tấm ga giường cho phẳng
đánh mặt gỗ cho nhẵn với giấy ráp
smooth somebody's path
giúp ai có điều kiện thành công dễ dàng hơn
nói được ngôn ngữ đó một cách lưu loát hẳn sẽ giúp chúng tôi có điều kiện thành công dễ dàng hơn
smooth somebody's ruffled feathers
xoa dịu ai
smooth something away
xóa đi; giải quyết
thoa kem để xóa vết nhăn đi
chúng ta sẽ giải quyết mọi khó khăn khi ta gặp phải
smooth something over
làm cho có vẻ ít quan trọng hơn
anh ta tìm cách làm cho ác cảm giữa vợ và con gái anh bớt sâu sắc hơn