Danh từ
mẩu
một mẩu giấy
một mẫu vải
(nghĩa bóng) chỉ một ít mẩu tin về tai họa đã được ghi nhận
phế liệu
một người đều đặn đến thu mua phế liệu
scrap iron
sắt phế liệu
(thường ở dạng phủ định) chút xíu, chút
không có chút sự thật nào trong lời yêu sách đó cả
scraps
(số nhiều)
mẩu thức ăn thừa
cho chó những mẩu thức ăn thừa
Động từ
thải, bỏ, thải bỏ
thải bỏ một chiếc xe đạp
vì thiếu tiền chúng tôi buộc phải bỏ dự tính tậu nhà mới
Danh từ
scrap with somebody
gây gổ với ai, sự cãi nhau với ai
nó cãi nhau với chị nó
Động từ
scrap with somebody
gây gổ với ai; cãi nhau với ai
ở trường nó cứ luôn luôn gây gổ