Tính từ
chung; công; công cộng
public school
trường công
public utilities
những ngành phục vụ lợi ích công cộng (điện, nước…)
công khai
phản kháng công khai
be public knowledge
mọi người đều biết
mọi người đều biết là chị đang có bầu
go public
trở thành công ty cổ phần (nói về một công ty, bằng cách bàn cổ phần cho công chúng)
in the public eye
ai cũng biết; nổi tiếng
thỉnh thoảng vẫn xuất hiện (trên truyền hình, trên báo chí…)
public property
điều được mọi người biết
vấn đề tài chính của họ đã trở thành điều được mọi người biết
Danh từ
giới
giới ham chuộng thể thao
giới bạn đọc
the public
quần chúng, công chúng
kêu gọi quần chúng
in public
giữa công chúng, trước công chúng, công khai
chị ta đã xuất hiện trước công chúng lần đầu tiên từ khi chị ta bị bệnh
wash one's dirty linen in public
xem wash