Danh từ
chủ, chủ nhân
chủ và thợ
(hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)
thấy, thầy giáo
a mathematics master
thầy giáo toán
người tinh thông, bậc thầy
trở thành người tinh thông nhiều ngoại ngữ
người kiềm chế, người làm chủ
tự mình làm chủ được số mệnh của mình
thợ cả
trưởng, chủ, người đứng đầu
nghệ sĩ bậc thầy
hiệu trưởng một số trường đại học
phim ảnh gốc; băng ghi âm gốc
lấy bản gốc và sao ra 20 bản
Master
cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một chàng trai)
cậu Charles Smith
Master
cao học
cao học văn chương
master is one's own house
tự mình là chủ công việc của mình (không có sự can thiệp của ai cả)
one's lord and master
xem lord
[be] one's own master (mistress)
tự do độc lập
chị ta muốn tự do độc lập không phải làm việc cho ai cả
serve two masters
xem serve
Động từ
làm chủ, kiềm chế
làm chủ được cảm nghĩ của mình
tinh thông, thành thạo
thành thạo một ngoại ngữ
nó chơi kèn xắc-xô thành thạo