Danh từ
/'i∫ʊ:/
/'isju:/
sự phát ra, sự thoát ra, sự chảy ra
sự chảy máu
sự phát
sự phát đạn dược cho quân đội
sự phát khẩn cấp chăn mền cho người tị nạn
sự phát hành
sự phát hành lần xuất bản mới của cuốn từ điển này
kết quả
đưa một chiến dịch tới [kết quả] thành công
vấn đề (đang tranh cãi…)
nêu lên một vấn đề mới
dòng dõi, con cái
chết không có người nối dõi
[the matter, point…] at issue
[vấn đề, điểm…] đang được tranh cãi
force the issue
xem force
make an issue [out] of something
bé xé ra to
đó chỉ là một sự bất đồng nhỏ, ta đừng có bé xé ra to
take issue with somebody [about (on; over) something]
tranh cãi với ai về vấn đề gì; không đồng ý với ai về vấn đề gì
Động từ
/'i∫u:/
/'isju:/
phát ra, để chảy ra; chảy ra
máu chảy ra từ vết thương
khói phun ra từ ống khói
phát, phân phát
cấp dấu thị thực cho khách nước ngoài
phát quần áo ấm cho những người sống sót
phát hành (sách …)
công bố
ngài bộ trưởng ra (công bố) một bản tuyên bố với báo chí
(+ from) là kết quả của; bắt nguồn từ