Phó từ
trong, vào trong
ngăn trên cùng là ngăn có dao nĩa trong đó
chị ta mở cửa phòng ngủ và bước vào
ở nhà, ở cơ quan (người)
khi chúng tôi gọi cửa không có ai ở nhà cả
tôi e hôm nay ông giám đốc không có ở cơ quan
ở ga, ở bến (tàu hỏa, xe buýt…)
khi chúng tôi đến ga thì tàu hỏa đã ở đấy
đưa về trại (từ cánh đồng, nói về gia súc, mùa màng)
đàn bò cái sẽ được lùa về trại sớm để vắt sữa
chúng tôi cần trợ giúp để đưa lúa mì về trại
ở mức cao nhất, đang lên (nước triều)
Nước triều đang lên hay xuống thế?
(nghĩa bóng) vận may của tôi đang lên, tôi vứa trúng một chiếc xe hơi trong cuộc xổ số
đã nhận được (thư từ, đơn từ)
đơn từ phải tới nơi nhận trước 30 tháng 4
hợp thời trang
váy mini lại hợp thời trang
có bán (cá, trái cây)
Lúc này chị có cá hồi tươi bán không?
được bầu
Đảng Lao động lên cầm quyền sau chiến tranh
ông chủ tịch câu lạc bộ này được bầu lên từ năm 1979
(thể thao) phát bóng (cricket, bóng chày); vào trong vạch (quần vợt…); vào khung thành (bóng đá…)
Vào rồi – ta thắng một bàn rồi!
đang cháy (than, củi…)
khi chúng tôi về nhà, lửa còn đang cháy
be in for something
(khẩu ngữ)
trải qua, gặp phải(nhất là điều không hay)
tôi e rằng chúng ta sẽ gặp bão
tham gia
tôi sẽ tham gia cuộc chạy cự ly 1000 mét
be (get) in on something
(khẩu ngữ)
tham gia vào, đóng góp vào
tôi muốn tham gia vào kế hoạch này
be [well] in with somebody
(khẩu ngữ)
hẩu với ai
anh ta rất hẩu với ông chủ
have [got] it in for somebody
(khẩu ngữ)
muốn trả thù ai; có ác ý đối với ai
thầy giáo đó lúc nào cũng muốn trù tôi
in and out [of something]
ra ra vào vào (nơi nào đó)
anh ta quanh năm cứ ra ra vào vào bệnh viện
Giới từ
trong, ở trong
bơi trong hồ
cửa hiệu lớn nhất trong thành phố
hãy để chìa khóa trong ổ
vào [trong]; vào [thời gian]
nó chấm bút vào mực
vào thế kỷ hai mươi
in spring
vào mùa xuân
vào buổi sáng
trong vòng, sau
trở lại trong vòng ít phút
trong (một thời gian bao lâu đấy)
đây là bức thư đầu tiên tôi nhận được trong 10 ngày nay
[chứa] trong
bảy ngày trong một tuần
trên (chỉ tỷ số)
độ dốc một trên năm
đánh thuế ở mức 15 xu [trên] một pao
ăn mặc (ra sao đó)
ăn mặc rách rưới tả tơi
người đàn ông đội mũ
người phụ nữ mặc đồ trắng
in high-heeled shoes
đi giày cao gót
trong, dưới (thời tiết ra sao đó)
đi ra ngoài dưới trời mưa
ở tình trạng, ở trạng thái (ra sao đó)
trong tình trạng sức khỏe kém
in order
có thứ tự, ngăn nắp;
trong cơn thịnh nộ
theo, thành (chỉ hình dáng, cách sắp xếp)
đứng thành từng nhóm
ngồi theo hàng
bằng (chỉ chất liệu, phương tiện)
trả bằng tiền mặt
viết bằng bút chì
in bằng chữ nghiêng
ở, với anh luôn (chỉ một người cụ thể)
anh luôn tìm thấy ở tôi một người bạn tốt
về (mặt nào đó)
ngang nhau về sức
một đất nước nghèo khoáng sản
trong (nghề nào đó, hoạt động nào đó)
trong quân đội
chết trong trận mạc, tử trận
in that
ở chỗ là vì
tư hữu hóa được xem là có lợi ở chỗ nó thúc đẩy sự cạnh tranh
Danh từ
the ins and outs [of something]
chi tiết (của một vấn đề)
biết mọi chi tiết của một vấn đề
viết tắt
(số nhiều không đổi hoặc ins) (viết tắt của inch)
in (đơn vị chiều dài Anh)