Tính từ
lý tưởng
thật là một nơi đi nghỉ lý tưởng.
không tưởng
những kế hoạch cải tổ không thực tế
trong một thế giới không tưởng
Danh từ
lý tưởng
điều lý tưởng; vật lý tưởng
chuẩn mực lý tưởng
hắn thấy khó mà sống theo chuẩn mực lý tưởng của mình