Động từ
(held)
cầm, nắm
cầm cây viết
nắm một chức vụ
giữ
cố giữ tên trộm cho đến khi cảnh sát tới
chiếc đập đã vỡ, nó không đủ sức kìm giữ nước lũ
phải ba y tá giữ ông ấy khi họ tiêm thuốc cho ông
hãy giữ yên một chút để tôi chụp ảnh nhé
bà ta giữ ghế thủ tướng lâu hơn ai hết
anh ta giữ kỷ lục thế giới về môn nhảy xa
ông ta giữ những quan điểm lạ lùng về tôn giáo
giữ nguyên, kéo dài
thời tiết đẹp này còn kéo dài bao lâu nữa?
tàu thả neo bao lâu đấy nhỉ?
lý lẽ đó vẫn giữ nguyên giá trị
bám (đường, nói về bánh xe)
chiếc xe mới của tôi bám đường tốt
có đủ chỗ cho, chứ được
cái thùng này chứa được 25 lít
tôi không nghĩ là chiếc xe đó chứa được hết tất cả các anh
đầu óc tôi không thể nào nhớ được bấy nhiêu thông tin cùng một lúc
(bóng) ai mà biết được tương lai sẽ dành những gì cho chúng ta
cố thủ, giữ
cố thủ một pháo đài
ứng cử viên đảng Bảo thủ vẫn giữ được ghế của mình nhưng số đông ủng hộ giảm đi nhiều
bắt giữ
cảnh sát đang bắt giữ hai người có liên quan tới vụ cướp nhà băng thứ năm vừa rồi
anh ta bị bắt làm tù binh suốt cuộc chiến tranh
thu hút, làm cho chú ý
một giáo viên giỏi phải thu hút được sự chú ý của học sinh
cho rằng, xem như
tôi cho rằng cha mẹ phải chịu trách nhiệm về cách ăn ở của con họ
tổ chức, tiến hành (cuộc họp…)
cứ năm năm một lần chúng tôi tổ chức tuyển cử
tiếp tục
con tàu tiếp tục chạy về hướng đông nam
tiếp tục hát nốt cao
chờ (nói qua điện thoại)
Lúc này máy của ông Ba đang bận, ông chờ cho một tí được không
hold good
vẫn đúng, vẫn có giá trị
cùng một lý lẽ không thể đúng trong mọi trường hợp
hold it
(khẩu ngữ)
chờ (một lát)
hãy chờ một lát, tôi không nghĩ rằng mọi người đã tới đông đủ
there I no holding somebody
kiềm chế ai
khi bàn đến đề tài chính thì chẳng kiềm chế được bà ta
hold something against somebody
(khẩu ngữ)
để hành động gì đó của ai ảnh hưởng đến ý kiến về người đó
đừng để cho việc anh ta bị tù ảnh hưởng tới việc đánh giá anh
hold back [from something]
do dự, ngại ngùng
nàng ngại không dám nói cho anh biết nàng nghĩ gì về anh
hold somebody back
cản trở sự phát triển của ai
anh có thể trở thành một nhạc sĩ giỏi, nhưng sự thiếu thự hành đang cản trở sự phát triển tài năng của anh
hold something back
giữ nguyên tại chỗ, không cho di chuyển
họ đắp đê để giữ cho nước lên khỏi tràn vào
kiềm chế cho khỏi lộ ra(tình cảm…)
nó kiềm chế được cơn giận và tránh được ẩu đả nhau
giấu
anh phải nói cho chúng tôi biết toàn bộ sự việc, đừng có giấu gì hết
hold somebody down
áp bức
nhân dân bị một tụi cảnh sát mật tàn nhẫn áp bức
hold something down
giữ ở mức thấp
lạm phạt phải giữ ở mức tỷ lệ thấp
đủ sức đảm đương(một công việc)
anh ta không còn đủ sức đảm đương một công việc lâu dài sau cú thất bại
hold forth
(thường xấu)
nói dông dài
hold something (oneself) in
kiềm chế; tự kiềm chế
kiềm chế cơn giận
nó không thể tự kiềm chế được
hold off
không xảy ra(mưa bão…)
trời tạnh không mưa đủ lâu chúng tôi hoàn thành được một cuộc picnic
kiềm chế bản thân không tấn công (ai)
chúng ta hãy hy vọng rằng các tay súng sẽ tự kiềm chế mình trong thời gian ngừng bắn
hold somebody (something) off
chống trả lại, chống lại (cuộc tấn công…)
mặc dù ít quân hơn, họ đã chống lại được những cuộc tấn công liên tiếp của quân địch
hold off something (doing something)
hoãn
anh có thể hoãn quyết định lại đến tuần sau không?
hold on
(khẩu ngữ) (thường ở thức mệnh lệnh) chờ; dừng lại
dừng một phút cho tôi thở cái đã!
trụ lại, bám giữ
họ trụ lại chờ cho đến lúc tiếp viện được gửi đến
hold something on
giữ cho bám vào, không để rời ra
những đai ốc và bu-lông này giữ cho bánh xe ở nguyên vị trí
hold on [to somebody (something)]
nắm chặt; giữ chặt
nó nắm chặt vào mỏm đá để khỏi trượt xuống
hold on to something
(khẩu ngữ)
giữ lại (không cho, không bán)
lúc này tôi sẽ giữ lại không bán ngôi nhà đó, giá nhà đang tăng vọt
hold out
hãy còn
chúng tôi có thể ở lại đây chừng nào thực phẩm hãy còn
chống lại cuộc tấn công
họ đã dũng cảm chống lại những cuộc oanh kích liên tiếp của kẻ thù
hold something out
tạo cơ hội, tạo khả năng
những cuộc thương thuyết sắp tới sẽ tạo ra hy vọng giải trừ quân bị thực sự
hold out for something
như stick out for something
xem stick
hold out on somebody
(khẩu ngữ)
giữ kín, giấu
tôi không giấu anh đâu, tôi thành thật không biết hiện nay nó ở đâu
hold something over
(thường dùng ở dạng bị động)
hoãn lại
vấn đề được hoãn lại cho đến lỳ họp sau
hold to something
bám lấy, giữ vững
cô ta luôn luôn bám lấy (giữ vững) niềm tin của mình
hold somebody to something
làm cho ai giữ (lời hứa)
anh ta hứa với cô ấy sẽ qua tuần trăng mật ở Paris khi họ cưới nhau, và cô nhắc với anh ta phải thực hiện lời hứa đó
hold together
còn là một thể nguyên vẹn
thân xe chắc là không còn là nguyên vẹn
vẫn thống nhất
Đảng bảo thủ luôn luôn vẫn thống nhất trong những lúc khủng hoảng
hold something together
làm cho đoàn kết gắn bó với nhau
đất nước cần một nhà lãnh đạo liên kết được toàn dân
hold somebody (something) up
đưa ra làm ví dụ
ông lão luôn luôn đưa đứa con trai trẻ tuổi nhất của ông ra làm một kiểu mẫu lao động cần cù
cản trở; trì hoãn
công trình sửa đường trên xa lộ đang cản trở giao thông
chuyến bay của chúng tôi bị trì hoãn vì sương mù
hold up something
ăn cướp, cướp
cướp ngân hàng
hold with something
(trong câu phủ định hay câu hỏi)
đồng ý, tán thành
tôi không tán thành quan điểm của ông ta về giáo dục
Danh từ
sự cầm, sự nắm; kiểu ôm, cú nắm
bà ta nắm chặt tay cháu bé khi băng qua đường
cú nắm [đối phương] trong môn vật
(số ít) (+ on, over) ảnh hưởng
nó có ảnh hưởng lớn đối với em trai nó
(số ít) (+ on) quyền lực; sự kiểm soát
quân đội đã siết chặt sự kiểm soát đất nước
chỗ bíu; chỗ bám
có rất ít chỗ bíu trên vách đá
catch (get; grab; seize; take…) hold of somebody (something)
nắm trong tay
tôi ném sợi dây và anh ta nắm được nó
tôi cố nắm cho được chiếc bình trước khi nó rơi
anh đào ở đâu ra cái ý đó thế?
tiếp xúc; gặp(ai)
tôi đã cố gặp chị ta mấy hôm nay nhưng chị ta chẳng bao giờ có nhà cả