Danh từ
sự canh gác, sự gác
một người lính đứng gác
chó giữ nhà
(thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng
giữ thủ thế
một câu hỏi hóc búa khiến vị bộ trưởng không còn giữ miếng được nữa
người canh gác, người gác
tên tù lướt qua các lính gác và trốn thoát
lính biên phòng
(Mỹ) (Anh warder) cai ngục
toán lính gác
sự thay toán lính gác, sự thay phiên gác
(the guard) đội (danh dự…)
khi đến, tổng thống duyệt đội quân danh dự
(Anh) trưởng tàu
(trong dt ghép) thiết bị bảo vệ, tấm chắn
tấm chắn lò sưởi
cái chắn bùn (ở xe đạp)
the Guards
đội vệ binh (ở Anh và một số nước khác)
mount guard
xem mount
off one's guard
mất cảnh giác
cảm giác không nói điều sai trái
stand guard [over somebody (something)]
đứng gác
bốn người lính đứng gác bên cạnh quan tài
Động từ
gác, canh; bảo vệ
bảo vệ doanh trại
guard one's reputation
bảo vệ thanh danh
guard prisoners
canh tù
guard against something
phòng ngừa, phòng
phòng bệnh