Danh từ
(thường số ít)
sàn nhà
không đủ ghế nên tôi phải ngồi trên sàn
nền, đáy
đáy đại dương
nền động
tầng (nhà)
cơ quan của chị ta ở tầng hai
(thường số ít) sàn, mặt bằng
sàn nhảy (ở câu lạc bộ đêm)
mặt bằng cửa hàng
mức lương thấp nhất; giá thấp nhất
the floor
(số ít)
phòng họp (quốc hội...)
quyền phát biểu (ở quốc hội...)
be (get in) on the ground floor
xem ground floor
hold the floor
chiếm diễn đàn (phát biểu dài và dai)
bà ta chiếm diễn đàn trên một tiếng đồng hồ
take the floor
lên phát biểu ý kiến
bây giờ tôi mời ngài chủ tịch lên phát biểu ý kiến
ra sân nhảy
bà ta ra sàn nhảy khiêu vũ với chồng
wipe the floor with somebody
xem wipe
làm sàn, lát sàn
làm sàn bằng gỗ thông cho một phòng
đánh ngã xuống sàn, đánh đo ván
(khẩu ngữ) đánh bại ai (làm ai bối rối) trong một cuộc tranh luận
Tom hoàn toàn rối trí trước hai câu hỏi trong kỳ thi