Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    mắt
    he is blind in one eye
    nó mù một mắt
    cô ta nhắm mắt lại
    vật giống mắt
    the eye of a potato
    mắt trên củ khoai tây
    the eye of a needle
    lỗ kim
    khả năng nhìn; thị lực; con mắt
    cô ta có đôi mắt tinh tường
    the apple of somebody's eye
    xem apple
    as far as the eye can see
    xem far
    be all eyes
    nhìn chằm chằm
    cast an eye (one's eye[s]) over somebody (something)
    xem cast
    catch somebody's attention (eye)
    xem catch
    clap (lay; set) eyes on somebody (something)
    nhìn thấy ai (cái gì)
    tôi hy vọng sẽ không bao giờ nhìn thấy nó nữa
    close one's eyes to something
    xem close
    cry one's eyes (heart) out
    xem cry
    do somebody in the eye
    (khẩu ngữ)
    xúc phạm ai; sỉ nhục ai
    easy on the ear (eye)
    xem easy
    the evil eye
    xem evil
    an eye for an eye
    ăn miếng trả miếng
    the eye of the storm
    tâm bão
    the eye of the wind
    (cách viết khác the wind's eye)
    nơi [từ đó] gió thổi tới
    somebody's eyes are bigger than his stomach
    no bụng đói con mắt
    eye right (left; front)
    (quân sự)
    nhìn bên phải! (bên trái!; thẳng phía trước!)
    feast one eye
    xem feast
    find (lose) favour with somebody (in somebody's eyes)
    xem favour
    for somebody's eyes only
    chỉ để riêng ai đọc hoặc xem
    tài liệu tối mật chỉ trình riêng Tổng thống xem
    get one's eye (hand) in
    (thể thao)
    theo dõi thành thạo đường đi của quả bóng; đánh bóng một cách chính xác
    give somebody (get) the glad eye
    (khẩu ngữ)
    liếc mắt đưa tình
    glance one's eye down (over; through) something
    xem glance
    a gleam in somebody's eye
    xem gleam
    have an eye for something
    có con mắt tinh đời về, rất tinh về
    have eyes in back of one's head
    có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
    have (with) an eye to something (doing something)
    lấy cái gì làm mục đích
    ông ta lúc nào cũng tìm cơ hội kinh doanh
    have (with) an eye for (on; to) the main chance
    chực cơ hội làm ra tiền
    have one's eyes on stalk
    trố mắt nhìn
    hit somebody in eye
    xem hit
    if you had half an eye
    nếu anh không quá đần độn
    in the eyes of the law (world…)
    chiếu theo pháp luật
    in the eyes of somebody; in somebody's eyes
    theo cách đánh giá của ai, dưới con mắt ai
    in one's mind's eye
    xem mind
    in the public eye
    xem public
    in the twinkling of an eye
    keep a close eye (watch) on somebody (something)
    xem close
    keep an eye on somebody (something)
    để mắt đến
    could you keep an eye on my suitcase for a moment?
    anh có thể để mắt đến chiếc va li của tôi một lát không?
    keep an eye open (out) [for somebody (something)]
    (khẩu ngữ)
    lưu ý, để ý xem
    tôi đánh mất chiếc nhẫn, chị làm ơn để ý cho khi chị lau nhà được không?
    keep one's eyes peeled (skinned) [for somebody (something)]
    canh phòng cẩn mật; quan sát kỹ lưỡng
    keep a weather eye open
    lift one's eyes
    xem lift
    [be unable to] look somebody in the eyes (face)
    [không thể] nhìn thẳng vào mặt ai (vì thẹn thùng, ngượng ngùng)
    anh có dám nhìn thẳng vào mặt tôi và nói là anh không làm vỡ cửa sổ không?
    make [sheep's] eyes at somebody
    nhìn ai một cách say đắm
    đôi tình nhân đang nhìn nhau một cách say đắm
    meet somebody's eye
    xem meet
    the mote in somebody's eye
    xem mote
    [all] my eye
    chuyện tào lao (đâu có tin được)
    chị ta nói chị ta mới hai mươi hai tuổi, hai mươi hai, chuyện tào lao!
    the naked eye
    xem naked
    never (not) [be able to] take one's eyes off somebody (something)
    không rời mắt khỏi
    anh ta không rời mắt khỏi cô gái xinh đẹp vừa mới đến
    not believe one's ear (eyes)
    not a dry eye in the house
    xem dry
    one in the eye [for somebody (something)]
    (khẩu ngữ)
    một thất bại đau lòng
    nếu cô ta nhận được công việc ấy thì thật là một đòn đau lòng cho Peter, anh không còn hy vọng nhận được công việc ấy nữa
    only have eyes for; have eyes only for somebody
    chỉ để mắt đến, chỉ yêu ai
    rủ Kim đi chơi với anh thật là vô ích, cô ta chỉ yêu một mình Ba thôi
    open one's eyes [to something]
    xem open
    out of the corner of one's eye
    xem corner
    pull the wool over somebody's eyes
    xem pull
    the scales fall somebody's eyes
    xem scale
    [not] see eye to eye with somebody
    [không] đồng tính với ai, [không] có quan điểm giống nhau
    Jim and I have never seen eye to eye on this matter
    tôi và Jim chưa bao giờ có quan điểm giống nhau về vấn đề này
    chỉ thoáng nhìn là đã thấy
    shut (close) one's eyes to something
    nhắm mắt làm ngơ, lờ đi
    bà ta nhắm mắt làm ngơ trước sự bội bạc của chồng
    a sight for sore eye
    xem sight
    there's more in (to) somebody (something) than meets the eye
    xem meet
    throw dust in somebody's eye
    xem dust
    turn a blind eye
    xem blind
    under (before) one's very eyes
    ngay trước mắt
    nhà ảo thuật nói: "Thưa quý ông quý bà, ngay trước mắt các vị, tôi sẽ cắt con người đàn ông này ra làm đôi"
    hắn đã trộm món đồ đó ngay trước mắt tôi
    [be] up to one's ears (eyes; eyebrows; neck) in something
    xem ear
    will one's eyes open
    hoàn toàn có ý thức về việc mình làm
    tôi có ý thức đầy đủ khi chuyển đến vùng này, nên tôi chẳng có gì phàn nàn cả
    with one's eyes shut (closed)
    nhắm mắt cũng làm được, rất dễ dàng
    Động từ
    nhìn, quan sát
    nó nhìn tôi ngờ vực
    nhìn thèm thuồng
    tụi trẻ đang nhìn thèm thuồng chỗ mứt kẹo
    eye somebody up [and down]
    (khẩu ngữ)
    nhìn đắm đuối (phụ nữ…)

    * Các từ tương tự:
    eye patterns, eye-bar, eye-bath, eye-beam, eye-bite, eye-bolt, eye-bulb, eye-catcher, eye-catching