Danh từ
lưỡi, cạnh sắc (dao, kiếm…)
mài lưỡi rìu
bờ, gờ, rìa, mép
mép đĩa
anh ta ngã từ rìa vách đá
ông ta sống ở bìa rừng
give somebody (get) the [rough] edge of one's (somebody's) tongue
(khẩu ngữ)
nói với ai (bị ai nói) một cách giận dữ, thô lỗ
học sinh của bà thường bị bà mắng một cách giận dữ khi chúng không vâng lời bà
have an edge to one's voice
để lộ sự giận dữ; sự bực mình trong giọng nói
chị ta cố bình tĩnh, nhưng giọng nói của chị ta thể hiện một sự bực mình rõ rệt
have an (the) edge on (over) somebody (something)
có lợi thế hơn một chút
vận động viên quần vợt trẻ rõ ràng là có lợi thế hơn đối thủ lớn tuổi hơn mình một chút
[be] on edge
bối rối; hốt hoảng
cô ta hơi hốt hoảng cho tới khi biết tin là anh ấy được an toàn
set one's teeth on edge
xem tooth
take the edge of something
làm dịu đi, làm giảm đi
tôi muốn một chiếc bánh xăng-uých để ăn cho đỡ đói
Động từ
edge something [with something]
(thường ở dạng thụ động)
viền, làm gờ, làm bờ cho
chiếc khăn tay có viền đăng ten
con đường hai bên có cỏ mọc
edge (something, one's way) across, along, away, back…
di chuyển chậm chạp và thận trọng ngang qua, dọc theo, xa ra, lùi lại…
tôi nhích cái ghế ra phía cửa
edge somebody [something] out [of something]
làm cho dần dần mất đi vị thế hoặc quyền lực của mình
sản phẩm mới của họ đã gạt tất cả các đối thủ ra khỏi thị trường