thích hợp, thích đáng, đúng
với sự chú ý thích đáng
đúng giờ
được phần thưởng xứng đáng
after due consideration
sau khi cân nhắc kỹ
due to somebody
nợ ai
họ đã được người ta trả nợ chưa?
due for something
đáng, xứng đáng
chị ta đáng được thăng cấp sớm
due to do something
sắp đặt, dự định
cuốn sách của anh ta dự ta định sẽ xuất bản vào tháng mười
theo dự kiến, năm phút nữa thì xe lửa sẽ đến
due to
tại vì, do
thành công của đội phần lớn là do nỗ lực của chị ta
in due course
vào thời điểm thích hợp
yêu cầu của anh sẽ được giải quyết vào thời điểm thích hợp
Danh từ
cái có quyền được hưởng
nó nhận được một phần thưởng xứng đáng với cái nó có quyền được hưởng
dues
(số nhiều)
hội phí, đoàn phí
tôi chưa đóng hội phí
give somebody his due
công bằng đối với ai
tôi không thích nó , nhưng công bằng mà nói nó làm tốt công việc của nó
give the devil his due
xem devil
Phó từ
chính (hướng nào đó, nói về các hướng của la bàn )
giương buồm theo hướng chính đông