Động từ
phân phát (thư), giao (hàng)
chúng tôi giao hàng ông đặt đến tận nhà
đỡ đẻ
chính bác sĩ riêng của bà ta đã đỡ đẻ cho bà ta
đọc, phát biểu, giãi bày
đọc một bài diễn văn
ném, phóng; giáng
tên lửa được phóng đi từ trong lòng đất
giáng mọt cú đấm vào quai hàm
(+ on) làm được, đạt được
họ hứa tháng sáu thì xong công việc, nhưng liệu họ có làm được không?
be delivered of
sinh, đẻ
chị ta sinh một đứa con khỏe mạnh
deliver oneself of
đưa ra, trình bày ra
đưa ra một ý kiến
deliver something [up(over)] [to somebody]
chuyển giao, giao nộp
chuyển giao tài sản cho các con
nộp pháo đài cho giặc
deliver somebody [from something]
(từ cổ)
cứu khỏi, giải thoát
cứu ai khỏi tội lỗi
come up with(deliver)the goods
xem goods