Động từ
chữa khỏi; chữa trị, chữa
chữa khỏi bệnh cho một người
bệnh này không dễ chữa khỏi
các vị bộ trưởng hy vọng là việc kiểm soát nhập khẩu có thể chữa được mức lạm phát nghiêm trọng trong nền kinh tế
vố đau ấy hẳn sẽ chữa cho anh ta khỏi hẳn thói tọc mạch
xử lý để giữ được lâu (thịt, bằng cách sấy khô, ướp muối, xông khói)
kill or cure
xem kill
Danh từ
sự chữa trị
việc chữa trị cho chị ấy mất sáu tuần
tiến hành chữa trị
thuốc chữa trị, phương pháp chữa trị
đã có thuốc nào chữa trị chắc chắn bệnh ung thư chưa?
anh ta đã thử mọi phương pháp chữa trị nhưng không thành công
(tôn giáo) thánh chức
từ một thánh chức
prevention is better than cure
xem prevention