Tính từ
mạch lạc (bài nói, lý luận...)
có quan hệ vơi, có họ hàng với
well connected
có họ hàng thân thuộc với những người chức trọng quyền cao
(toán học) liên thông
connected space
không gian liên thông với nhau
(Kỹ thuật) được nối