Động từ
thu lượm, thu thập, thu gom
thu lượm giấy loại
tác phẩm tòan tập của Dickens
anh ta đang đi thu gom tiền để cứu trợ nạn đói
người hốt rác thu gom rác mỗi tuần một lần
đón trẻ từ trường về nhà
tập hợp, tụ tập
đám đông nhanh chóng tụ tập tại hiện trường tai nạn
bụi tích tụ lại ở bậu cửa sổ
sưu tầm
collect stamps
sưu tầm tem
tập trung (tư tưởng…)
tập trung tư tưởng
trấn tĩnh lại sau một cú sốc
collect (gather) one's wits
xem wit
Tính từ, Phó từ
(từ Mỹ)
[gọi điện thoại] người nhận trả tiền
cú gọi điện thoại mà người nhận điện trả tiền
gọi điện thoại cho ai mà người đó trả tiền
Danh từ
kinh khai lễ