Tính từ
(-r; -st)
can đảm, anh dũng (người)
dũng cảm (hành động)
[a] brave new world
(thường mỉa)
một kỷ nguyên mới tốt đẹp hơn (do những biến đổi cách mạng, những cuộc cải cách tạo nên)
Danh từ
chiến sĩ da đỏ
the brave
(động từ số nhiều)
những người can đảm
những chiến sĩ can đảm đã tử trận
Động từ
bất chấp
brave dangers
bất chấp nguy hiểm
chúng tôi quyết đi bất chấp thời tiết xấu
brave it out
cóc cần, bất chấp
nó tỏ ra cóc cần khi cảnh sát hỏi cung nó