con trai
họ có hai con trai và một con gái
thiếu niên, chàng trai
lúc thiếu thời ông ta sống ở Edinburgh
ở lớp anh có bao nhiêu học sinh nam?
(trong từ ghép) đứa, cậu, chú, người
chú bán báo
the boys
(khẩu ngữ)
bọn con trai
những buổi chiều thứ bảy nó đá bóng với bọn bạn trai
the boys in blue
(Anh, khẩu ngữ)
cảnh sát; nhóm cảnh sát
boys will be boys
trẻ con thì vẫn là trẻ con (có những hành động trẻ con, có thể bỏ qua được)
jobs for the boys
xem job
man and boy
xem man
sort out the men from the boys
xem sort
Thán từ
(khẩu ngữ, Mỹ)
ủa; ô hay; chà (diễn tả sự ngạc nhiên, sự hài lòng, sự bực bội)
chà, tớ rất vui vì được gặp cậu