Định từ
tất cả, hết thảy, toàn bộ
tất cả ngựa là động vật, nhưng không phải tất cả động vật là ngựa
tất cả các cây trồng của tôi đều chết
tất cả thư này phải được trả lời
suốt, cả (một thời gian nào đó)
suốt mùa hè qua, anh ta ở nước ngoài
anh ta đã sống suốt đời ở Luân Đôn
lớn nhất, ở mức cao nhất
với lòng chân thành cao nhất, với tất cả sự chân thành
bất cứ
nó chối là không biết bất cứ tí gì về tội ác ấy
and all that [jazz, rubbish…]
và những thứ như vậy
tôi rất ngán môn sử, các ngày tháng sự kiện, các trận đánh và tất cả những thứ như vậy
for all
xem for
not at all that good, well
không tốt lắm
anh ta hát cũng không hay lắm
not as bad[ly]… as all that
không đến như thế
họ cũng không giàu đến như thế đâu
Đại từ
tất cả, toàn bộ
tôi đã mời năm bà chị tôi, nhưng không phải tất cả [họ] đều có thể đến được
toàn bộ đồ chơi đều bị gãy hỏng
tất cả các thứ này là của anh
tất cả mọi thứ
nó đã lấy tất cả mọi thứ tôi có
tất cả những gì mà tôi muốn là yên tĩnh
all in all
xét về mọi mặt, xét cho cùng
xét cho cùng đó là một thành công lớn
all or nothing
phải cố lên; hoặc ăn cả hoặc về không
phải cố lên, nếu ta không ghi bàn ngay chúng ta sẽ thua trận này
and all
cũng, kể cả
gió thổi bay mọi thứ ra khỏi bàn, khăn bàn cũng như tất cả mọi thứ khác
[not] at all
không chút nào
không có chút gì để ăn cả
tôi không thích cái đó chút nào cả
in all
tất cả
có tất cả mười hai người chúng tôi ăn cơm tối
not at all
không có gì đâu ạ (lời đáp lại một cách lịch sự khi người ta cảm ơn mình)
one's all
mọi thứ ta có, mạng sống
họ đã hiến cả mạng sống trong chiến tranh
Phó từ
hoàn toàn, toàn
chị ta mặc toàn đồ trắng
chị ta sống hoàn toàn một mình
(khẩu ngữ) rất, hết sức
cô ta hết sức sôi nổi
quá
kỳ nghỉ hè kết thúc quá sớm
(thể thao) [một cách] đều, [một cách] ngang nhau
tỷ số là bốn đều
all along
(khẩu ngữ)
suốt thời gian; từ đầu
tôi nhận ra rằng tôi vẫn để cái đó trong túi suốt cả thời gian ấy
all but
hầu như
buổi liên hoan hầu như đã tàn khi chúng tôi đến
all in
mệt nhoài
all of something
có thể hơn (về khoảng cách, chiều cao …)
ra đến bãi biển có thể còn hơn hai dặm
all one
cả thảy chỉ chung một đơn vị
chúng tôi không có phòng ăn riêng, chỗ chúng tôi ở cả thảy chỉ chung một phòng
all over
khắp nơi
chúng tôi đã tìm chiếc nhẫn khắp nơi
đúng như là của ai
tiếng đó nghe đúng như là tiếng chị tôi
all the better (harder…)
càng tốt (càng vất vả hơn …)
chúng ta sẽ phải làm việc càng vất vả hơn với hai thành viên nghỉ ốm
all there
(khẩu ngữ)
hoàn toàn lành mạnh; đầu óc tỉnh táo
có lúc anh ta xử sự rất kỳ quặc, tôi không nghĩ là đầu óc anh ta hoàn toàn tỉnh táo
be all about somebody (something)
lấy (ai, cái gì) làm chủ đề, lấy (ai, cái gì) làm điểm quan tâm chính
tin tức chủ yếu xoay quanh hội nghị thượng đỉnh mới đây
be all for something (doing something)
tin tưởng mạnh mẽ
bà ta tin tưởng mạnh mẽ rằng nhiều vườn trẻ nữa sẽ được xây dựng
be all one to somebody
cũng vậy thôi
đối với tôi thì ăn bây giờ hay lát nữa cũng vậy thôi
be all over
… lan rộng ra khiến mọi người đều biết
tin về ngày nghỉ chỉ trong mấy phút đã lan rộng ra khắp trường
be all over somebody
(khẩu ngữ) tỏ ra có tình cảm quá mực hay sự nhiệt thành quá mức khi đi cùng với ai
anh có thể thấy anh ta mê tít cô nàng, suốt buổi liên hoan anh ta tỏ rỏ tình cảm nhiệt thành quá mức đối với cô nàng
be all up [with somebody]
(khẩu ngữ) chấm hết
có vẻ như đối với chúng ta, mọi thứ thế là chấm hết (không còn cơ may nào nữa)