Danh từ
tuổi
Nó bao nhiêu tuổi?
nó sáu tuổi
tôi thôi học năm 18 tuổi
lúc tôi ở tuổi anh
tôi có một đứa con trai bằng tuổi anh
các nhà địa chất đã tính tuổi trái đất
tuổi già, tuổi tác
khôn ngoan đến với tuổi tác
rượu ngon để lâu càng ngon
thời đại, thời kỳ
thời kỳ đồ đá
thời đại nguyên tử
(thường số nhiều) (khẩu ngữ)
thời gian dài lắm, hàng thế kỷ
tôi đã đợi lâu lắm
chúng tôi phải mất hàng giờ mới tìm được một chỗ đổ xe
the age (years) of discretion
xem discretion
at a tender age; of tender age
xem tender
the awkward age
xem awkward
be (come) of age
đến tuổi thành niên
be your age
(khẩu ngữ) (chủ yếu dùng ở lối mệnh lệnh)
xử sự đúng với bậc tuổi của mình
feel one's age
xem feel
in this day and age
xem day
look one's age
trông trẻ (già) đúng như tuổi thật của mình
[be] of an age
đã đến tuổi phải (làm cái gì đó)
anh ta đã đến tuổi phải ổn định cuộc sống
of an age with somebody
cùng tuổi với ai
over age
già quá
under age
chưa đủ tuổi
anh chưa lái xe được, vì còn chưa đủ tuổi mà
Động từ
(động tính từ hiện tại ageing hoặc aging, quá khứ phân từ aged /eidʒd/)
[làm cho] già đi
lo lắng làm cho ông ta già đi nhanh chóng
gân đây ông ta già đi nhiều
[làm cho] chín đúng độ
để cho rượu vang chín đúng độ