Danh từ
cửa sổ
tôi đã thấy chúng nó qua cửa sổ
cát-xét có một cửa sổ nhỏ để bạn có thể thấy cuộn băng bên trong
cửa sổ, giấy bóng kính trên phong bì (qua đó đọc được địa chỉ ghi bên trong)
ô kính cửa sổ
quả bóng đã làm vỡ một ô kính cửa sổ
tủ kính bày hàng
tôi đã thấy cái bình đó ở tủ kính bày hàng của một tiệm bán đồ cổ
cửa sổ; lỗ (máy tính)
display window
cửa sổ trình bày
viewing window
lỗ ngắm
fly (go) out of the window
(khẩu ngữ)
biến mất không được xem xét đến nữa
with the failure of the peace talks, all hopes of a swift end to the war have flown out of the window
với thất bại của các đàm phán hòa bình, mọi hy vọng kết thúc nhanh chóng chiến tranh đã biến mất
a window on the world
cửa sổ nhìn ra thế giới
những buổi phát tin quốc tế đã mở cho ta một cửa sổ nhìn ra thế giới