Danh từ
    
    mồ hôi
    
    
    
    lau mồ hôi trán
    
    
    
    họ xây dựng nên cái đó bằng mồ hôi [nước mắt] của mình
    
    mồ hôi (giọt nước đọng lại trên cửa kính)
    
    (khẩu ngữ) công việc vất vả, nhiệm vụ khó nhọc
    
    
    
    anh ta không chịu được sự vất vả của việc đó
    
    
    
    leo được lên hết mấy nấc cầu thang này quả là khó nhọc thực sự
    
    a sweat
    
    sự ra mồ hôi
    
    
    
    người ta nói toát mồ hôi ra có thể chữa khỏi cảm lạnh
    
    all of a sweat
    
    (khẩu ngữ)
    
    đẫm mồ hôi
    
    lo âu; sợ hãi
    
    
    
    trước giờ thi tôi lo quá
    
    not sweat
    
    (khẩu ngữ)
    
    có sao đâu (không có gì khó khăn, bất tiện)
    
    
    
    "tôi ân hận đã giao cho anh quá nhiều việc làm thêm" "có sao đâu!"
    
    Động từ
    
    ra mồ hôi, đổ mồ hôi
    
    
    
    cuộc leo trèo lâu ấy đã làm chúng tôi ra mồ hôi
    
    (khẩu ngữ) lo âu hồi hộp (chờ một quyết định)
    
    (+ over) thực hiện (cái gì) đổ mồ hôi sôi nước mắt
    
    
    
    tôi thực sự đổ mồ hôi [sôi nước mắt] cho bài luận văn mới rồi của tôi
    
    (Anh) chiên nhỏ lửa (thịt, rau) để lấy nước ngọt
    
    slog (sweat) one's guts out
    
    xem gut
    
    sweat blood
    
    (khẩu ngữ)
    
    làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
    
    kinh hãi, rất lo lắng
    
    
    
    tôi kinh hãi mất một lúc khi nghĩ rằng mình đã đánh vỡ cái ti vi
    
    sweat something off
    
    xuống (cân) do tập luyện cật lực
    
    
    
    tôi sút 10 pao trong một tuần do chơi bóng quần hằng ngày
    
    sweat something out
    
    xông cho ra mồ hôi để chữa (cảm)
    
    sweat it out
    
    (khẩu ngữ)
    
    lo lắng; chờ đợi (cái gì xảy ra)
    
 
                
