Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    đánh mạnh, đập mạnh (quả bóng…)
    I'll smash you on the eye!
    tao đấm cho một cái vào mắt bây giờ đấy!
    cầu thủ cricket đánh mạnh quả bóng lên trời
    đâm mạnh, va mạnh
    chị ta đã để xe va vào xe khác trong sương mù
    phá bỏ, đập tan, đánh bại
    chúng ta quyết tâm đập tan chủ nghĩa khủng bố
    nhà vô địch đã bị đánh bại hoàn toàn trong trận chung kết
    smash a record
    phá một kỷ lục
    smash something [up]; smash something open
    đập nát; vỡ tan
    tiếng cái cốc vỡ tan [ra từng mảnh] trên sàn nhà
    the lock was rustyso we had to smash the door open
    ổ khóa bị gỉ, nên chúng tôi phải đập nát (phá) cửa cho mở ra
    smash something against, into, through…
    đâm sầm vào
    bà ta không còn làm chủ tay lái nữa và đâm sầm vào cột đèn
    smash something down
    đập cho sập xuống (bằng búa…)
    anh cứu hỏa đập sập cửa để có thể tới được chổ mấy đứa trẻ
    smash something in
    phá vỡ, đánh vỡ
    smash a door in
    phá [vỡ] cửa
    I'll smash your head in! (khu ngữ)
    tao lại đập cho vỡ đầu mày ra bây giờ!
    Danh từ
    (số ít) sự đập nát, sự vỡ tan, tiếng đập, tiếng vỡ
    the smash of a glass
    tiếng vỡ của chiếc cốc
    (cách viết khác smash-up) sự đụng xe
    cú đập mạnh (quần vợt)
    (cách viết khác smash hit) (khẩu ngữ) vở kịch đột nhiên thành công lớn; bài hát đột nhiên thành công lớn; bộ phim đột nhiên thành công lớn
    Phó từ
    sầm một cái
    the car ran smash into the tram
    xe ô tô đâm sầm một cái vào xe điện

    * Các từ tương tự:
    smash-and-grab, smash-and-grab raid, smash-hit, smash-up, smashed, smasher, smashing