Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (thường nghĩa xấu) tình cảm
    a love story full of cloying sentiment
    một chuyện tình đầy những tình cảm làm phát ngấy lên được
    there's no room for sentiment in business
    trong công việc làm ăn không có chỗ cho tình cảm đâu
    (thường số nhiều) biểu hiện tình cảm
    bài nói đầy những biểu hiện tình cảm cao thượng
    sentiments
    (số nhiều) (tu từ)
    quan điểm, ý kiến
    ý kiến của anh về vấn đề này như thế nào?
    ý kiến của tôi giống hệt như thế! (tôi đồng ý!)

    * Các từ tương tự:
    sentimental, sentimentalise, sentimentalism, sentimentalist, sentimentality, sentimentalize, sentimentally