Danh từ
(-ier; -iest)
(vị ngữ) sẵn sàng
cơm nước của anh đã sẵn sàng
sẵn lòng
nó luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè
(vị ngữ) sắp, sắp sửa
chị ta trông như sắp ngã quỵ xuống bất cứ lúc nào
nhanh, nhanh tay, dễ kiếm
lúc nào cũng để cuốn từ điển trong tầm tay
make ready
chuẩn bị sẵn sàng
chuẩn bị sẵn sàng để đón tiếp ai
ready and waiting
đã chuẩn bị đầy đủ và sẵn sàng hành động
rough and ready
xem rough
Danh từ
the ready
(cũng readies) (khẩu ngữ) tiền mặt
không có đủ tiền mặt
at the ready
sẵn sàng nhả đạn (súng)
sẵn sàng
máy quay phim của anh ta đã sẵn sàng
Phó từ
(dùng trước một động tính từ quá khứ)
sẵn, trước
ready cokked
nấu sẵn (thức ăn)
Động từ
(readied)
chuẩn bị sẵn sàng
tàu đã [chuẩn bị] sẵn sàng [để] chiến đấu