Danh từ
sự châm, sự thích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
tôi bị kim châm vào ngón tay
sự đau nhói
tôi còn thấy đau nhói
sự cắn rứt của lương tâm
(tiếng lóng) con cu
(nghĩa xấu) người ngu
kick against the pricks
xem kick
Động từ
châm, chích, chọc
đứa bé chọc quả bóng và quả bóng vỡ ra
dùng đinh ghim châm lỗ trên tờ giấy
hãy cẩn thận, gai sẽ châm vào tay anh đấy
cảm thấy đau buốt
ngón tay tôi bắt đầu nhức buốt sau khi đụng vào chất bột nhão này
(nghĩa bóng) làm nhức nhối, làm cho day dứt, cắn rứt
lương tâm cắn rứt hắn
pick the bubble of
làm tan vỡ ảo tưởng về, làm vỡ mộng về
những con số cuối cùng về mậu dịch hẳn là sẽ làm tan vỡ ảo tưởng tự mãn của chính phủ
prick up one's ears
vểnh tai lên(ngựa, chó)
vểnh tai lên(nghĩa bóng) (mà chú ý tới những gì đang nói)
nghe nói tới "kem" là tụi trẻ vểnh tai lén chú ý