Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự châm, sự thích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
    I gave my finger a prick with a needle
    tôi bị kim châm vào ngón tay
    sự đau nhói
    I can still feel the prick
    tôi còn thấy đau nhói
    sự cắn rứt của lương tâm
    (tiếng lóng) con cu
    (nghĩa xấu) người ngu
    kick against the pricks
    xem kick
    Động từ
    châm, chích, chọc
    đứa bé chọc quả bóng và quả bóng vỡ ra
    prick holes in paper with a pin
    dùng đinh ghim châm lỗ trên tờ giấy
    be carefulthe thorns will prick you
    hãy cẩn thận, gai sẽ châm vào tay anh đấy
    cảm thấy đau buốt
    ngón tay tôi bắt đầu nhức buốt sau khi đụng vào chất bột nhão này
    (nghĩa bóng) làm nhức nhối, làm cho day dứt, cắn rứt
    lương tâm cắn rứt hắn
    pick the bubble of
    làm tan vỡ ảo tưởng về, làm vỡ mộng về
    những con số cuối cùng về mậu dịch hẳn là sẽ làm tan vỡ ảo tưởng tự mãn của chính phủ
    prick up one's ears
    vểnh tai lên(ngựa, chó)
    vểnh tai lên(nghĩa bóng) (mà chú ý tới những gì đang nói)
    nghe nói tới "kem" là tụi trẻ vểnh tai lén chú ý

    * Các từ tương tự:
    prick off prick out, prick-eared, prick-ears, pricker, pricket, pricking, prickle