Danh từ
ý kiến; quan điểm
ý kiến của anh về ông chủ tịch mới như thế nào?
quan điểm chính trị
lấy ý kiến của luật sư về một vấn đề
dư luận
đề án có vẻ rất hay, nhưng dư luận địa phương lại phản đối
public opinion
dư luận quần chúng, công luận
be of the opinion that
tin rằng; nghĩ rằng
tôi nghĩ rằng anh ta đúng
one's considered opinion
xem consider
have a good (bad, high, low…) opinion of
đánh giá tốt (xấu, cao, thấp) về
ông chủ đánh giá cô ta rất cao
in my (your…) opinion
theo ý kiến tôi (anh…)
theo ý kiến tôi và ý kiến của hầu hết mọi người thì đó là một sự đầu tư rất đúng đắn
a matter of opinion
xem matter