Danh từ
(thường số nhiều) cơ quan; sở
cơ quan chúng tôi ở trung tâm thành phố
văn phòng; phòng
văn phòng luật sư
phòng bán vé ở nhà ga
phòng thuế địa phương
phòng khám bệnh của bác sĩ nhi khoa
(Office) bộ
bộ Ngoại giao
chức [vị]
đương chức
resign office
từ chức
ông ta đã giữ chức chủ tịch trong nhiều năm
(Office) lễ
lễ truy điệu
lay down office
từ chức
through somebody's good offices
nhờ sự giúp đỡ ân cần của ai