Danh từ
người quê ở, người gốc ở
người quê ở Hà Nội
(với ý miệt thị) người địa phương, thổ dân
cuộc gặp đầu tiên giữa thuyền trưởng Cook với thổ dân Ô-xtra-li-a
loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản
con canguru là một loài vật nguyên sản ở Ô-xtra-lia
Tính từ
[thuộc] nơi sinh;[thuộc] nguyên quán
miền đất nơi mình sinh ra; quê hương
bẩm sinh
native ability
khả năng bẩm sinh
(+ to) có nguồn gốc từ
những cây có nguồn gốc từ châu Mỹ (như khoai tây, thuốc lá…)
go native
(thường đùa)
hào nhập với người địa phương (người di cư…)
anh ta di cư tới Mỹ và đã hòa nhập hoàn toàn với người địa phương
native speaker
người vốn nói một thứ tiếng nào đó từ bé
giọng tiếng Anh của cô ta tuyệt đến nỗi anh phải tưởng rằng cô ta vốn nói tiếng Anh từ bé