Danh từ
sự trượt, sự không trúng đích
mười đòn trúng một đòn trượt
give somebody (something) a miss
tránh ai (cái gì)
tôi nghĩ tôi sẽ bỏ không ăn món cá
không thấy ai, không làm việc gì đó, không đi nơi nào đó
tối nay không đi xem chiếu bóng
a miss is as good as a mile
trượt là trượt, đã trượt thì dù chỉ một ly cũng vẫn là trượt
a near miss
xem near
Miss
nương nương, cô
thưa cô tôi mang hành lý vào phòng nhé
Chào cô! (học sinh xưng hô với cô giáo)
hoa hậu
cuộc thi hoa hậu thế giới
miss
cô gái
cô ta là một cô bé láu lắm
Động từ
trượt, trệch, không trúng
bắn trệch đích; không đạt mục đích
thủ môn bắt hụt quả bóng
quên, không thấy, không nghe, không nắm được
nhà ở góc đường, anh không thể không trông thấy
xin lỗi, tôi đã quên những gì anh đã nói
lỡ, bị trễ
trễ giờ học
anh ấy bị lỡ chuyến tàu 9 giờ
bỏ lỡ
một cơ hội không nên bỏ lỡ
cảm thấy thiếu ai, cảm thấy mất cái gì
Vào lúc nào trước tiên anh phát hiện ra mình mất ví
tránh khỏi, thoát khỏi
anh đi sớm thì tránh được lúc lưu lượng xe cộ rất lớn
chúng tôi vừa thoát khỏi một tai nạn nguy hiểm
không nổ (nói về một động cơ)
hit (miss) the mark
xem mark
miss the boat (bus)
(khẩu ngữ) bỏ lỡ cơ hội (vì quá chậm chạp)
not miss much; not miss a trick
(khẩu ngữ) rất tỉnh táo, rất cảnh giác
[be] too good to miss
quá hấp dẫn, khó mà từ chối
đề nghị cho đi nước ngoài một năm với mọi phí tổn được thanh toán thật hấp dẫn, khó mà từ chối được
miss somebody (something) out
không bao gồm ai (cái gì)
chúng ta sẽ không ngâm hai vần thơ cuối
thợ in đã bỏ sót một dòng ở đây này
miss out [on something]
(khẩu ngữ) mất một cơ hội được lợi; mất một cơ hội được thích thú
nếu tôi không đi dự cuộc liên hoan, tôi sẽ cảm thấy là mình mất một cơ hội được thích thú